110360934617963

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược nhất định phải biết

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược nhất định phải biết
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược nhất định phải biết
03/01/2025

Lương Bá Hùng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược nhất định phải biết

Tiếng Anh hiện đang trở thành công cụ hữu ích cho mọi ngành nghề, giúp người đi làm cập nhật kiến thức chuyên môn mới nhất và tự nâng cao, phát triển kỹ năng nghề nghiệp của bản thân. Với những người luôn cần trau dồi và học hỏi kiến thức từng ngày, từng giờ như ngành Y dược thì việc học tiếng Anh lại càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. 

Nếu tiếng Anh vững, đặc biệt là mảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, các y bác sỹ có thể đọc thông thạo các tài liệu nước ngoài, từ đó tìm hiểu những kiến thức mới nhất về Y tế. Để giúp bạn dễ dàng hơn trên hành trình tích lũy từ vựng chuyên ngành này, LEO Class xin gửi đến bạn bộ cẩm nang từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược mới nhất.

Mục Lục 

  • 1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện
  • 2. Từ vựng chỉ các chuyên khoa
  • 3. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh
  • 4. Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế
  1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện

Hospital /ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện

Mental /ˈmentl// psychiatric hospital /ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện tâm thần

General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện đa khoa

Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl /

Bệnh viện dã chiến

Nursing home /ˈnɜːsɪŋ/

Nhà dưỡng lão

Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện

Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện chỉnh hình

  1. Từ vựng chỉ các chuyên khoa

1.       An(a)esthesiologist /ˌænəsˌθiːziˈɒlədʒɪst/

Bác sĩ gây mê

2.       Cardiologist /ˌkɑːdiˈɒlədʒɪst/

Bác sĩ tim mạch

3.       Dermatologist /ˌdɜːməˈtɒlədʒɪst/

Bác sĩ da liễu

4.       Endocrinologist /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒɪst/

Bác sĩ nội tiết

5.       Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɒlədʒɪst/

 Bác sĩ phụ khoa

6.       H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/

 Bác sĩ huyết học

7.       Hematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/

 Bác sĩ chuyên khoa gan

8.       Neurologist /njʊəˈrɒlədʒɪst/

 Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

9.       Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/

 Bác sĩ chuyên khoa ung thư

10.   Ophthalmologist /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/

 Bác sĩ mắt

11.   Otorhinolaryngologist/otolaryngologist

 Bác sĩ tai mũi họng

12.   Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/

 Bác sĩ bệnh lý học

13.   Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/

 Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

14.   Radiologist /ˌreɪdiˈɒlədʒɪst/

 Bác sĩ X-quang

15.   Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃn/

 Bác sĩ sản khoa

16.   Paeditrician /ˌpiːdiəˈtrɪʃn/

 Bác sĩ nhi khoa

Xem thêm khoá học Tiếng Anh Chuyên Ngành tại LEO

  1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh
  2. Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng
  3. Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt
  4. Acariasis: Bệnh ghẻ
  5. Acne /ˈækni/: Mụn trứng cá
  6. Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  7. Acute bronchiolitis /əˈkjuːt/: Viêm tiểu phế quản cấp
  8. Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng
  9. Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột
  10. Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi
  11. Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: Bệnh giun chỉ
  12. Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt
  13. Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu
  14. Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù
  15. Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp
  16. Bradycardia: Nhịp tim chậm
  17. Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú
  18. Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương
  19. Burn /bɜːn/: Bị bỏng
  20. Cancer /ˈkænsə(r)/: Bệnh ung thư
  21. Candidiasis: Bệnh nấm candida
  22. Carcinomatosis: Ung thư biểu bì
  23. Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim
  24. Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ : Rối loạn nhịp tim
  25. Cardiomyopathy: Bệnh cơ tim
  26. Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
  27. Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não
  28. Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não
  29. Cerebro-vascular accident (cva): Tai biến mạch máu não
  30. Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung
  31. Cervicitis: Viêm cổ tử cung
  32. Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực
  33. Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: Bệnh thủy đậu
  34. Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh
  35. Deaf /dɛf/: Điếc
  36. Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết
  37. Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng
  38. Depression /dɪˈprɛʃən/: Trầm cảm
  39. Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da
  40. Dermatomycosis: Bệnh nấm da
  41. Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: Bệnh tiểu đường
  42. Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành
  43. Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: Bệnh tiêu chảy
  44. Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: Bệnh bạch hầu
  45. Diseases of tongue  /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi
  46. Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt
  47. Dumb /dʌm/: Câm
  48. Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng
  49. Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng
  50. Dysentery /ˈdɪsntri/: Bệnh kiết lị
  51. Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá
  52. Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai
  53. Endometriosis: Bệnh lạc nội mạc tử cung
  54. Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn
  55. Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ
  56. Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô
  57. Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt
  58. Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ
  59. Fever /ˈfiːvə/: Sốt
  60. Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm
  61. Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm
  62. Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương
  63. Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm
  64. Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch
  65. Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày
  66. Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày
  67. Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày
  68. Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu
  69. Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: Bệnh tăng nhãn áp
  70. Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu
  71. Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém
  72. Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim
  73. Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: Bệnh tim
  74. Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim
  75. Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: Bệnh trĩ
  76. Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan
  77. Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan
  78. Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: Bệnh lở da
  79. Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng
  80. Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm
  81. Influenza /ˌɪnflʊˈɛnzə/: Cúm
  82. Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ
  83. Intertrigo: Chốc mép
  84. Intestinal malabsorption: Ruột kém hấp thu
  85. Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: Bệnh vàng da
  86. Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp
  87. Keratitis: Viêm giác mạc
  88. Kwashiorkor: Suy dinh dưỡng thể phù
  89. Laryngopathy: Bệnh thanh quản
  90. Leukoplakia: Bạch sản
  91. Lipoma: U mỡ
  92. Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan
  93. Lues /ˈljuːiːz/: Bệnh giang mai
  94. Lump /lʌmp/: Bướu
  95. Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi
  96. Malaria /məˈleərɪə/: Bệnh sốt rét
  97. Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam
  98. Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng
  99. Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú
  100. Measles /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi
  101. Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não
  102. Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh
  103. Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sẩy thai
  104. Obesity: Bệnh béo phì
  105. Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản
  106. Orchitis: Viêm tinh hoàn
  107. Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương
  108. Otitis media: Viêm tai giữa
  109. Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt
  110. Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu
  111. Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng
  112. Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch
  113. Phthisis /ˈθaɪsɪs/: Bệnh lao phổi
  114. Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi
  115. Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi
  116. Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi
  117. Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi
  118. Pneumothorax: Tràn khí màng phổi
  119. Pox /pɒks/: Bệnh giang mai
  120. Premenstrual syndrome: Hội chứng tiền kinh nguyệt
  121. Prostatitis: Viêm tuyến tiền liệt
  122. Pseudoleukemia: Bệnh bạch cầu giả
  123. Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: Bệnh ghẻ
  124. Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: Bệnh ngoài da
  125. Smallpox /ˈsmɔːlpɒks/: Bệnh đậu mùa
  126. Sneeze /sniːz/: Hắt hơi
  127. Sniffles: Sổ mũi
  128. Sore eyes /sɔːr aɪz/: Đau mắt
  129. Sore throat /sɔː θrəʊt/: Viêm họng
  130. Sprains /spreɪnz/: Bong gân
  131. Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày
  132. Stroke /strəʊk/: Đột quỵ
  133. Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy
  134. Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất
  135. Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh
  136. Tendonitis: Viêm gân
  137. Tetanus /ˈtɛtənəs/: Bệnh uốn ván
  138. Thymopathy: Bệnh tuyến ức
  139. Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng
  140. Trachoma /trəˈkəʊmə/: Bệnh đau mắt hột
  141. Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió
  142. Trichomycosis: Bệnh nấm tóc
  143. Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: Bệnh lao
  144. Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: Bệnh thương hàn
  145. Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng
  146. Vaginitis: Viêm âm đạo
  147. Variola /vəˈraɪələ/: Bệnh đậu mùa

    4. Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế
  148. first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương
  149. sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân
  150. bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương
  151. cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn
  152. surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế
  153. stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)
  154. oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/: mặt nạ oxy
  155. eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
  156. scales /skeɪlz/: cái cân
  157. blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp
  158. pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai
  159. thermometer /θəˈmɒmɪtə/: nhiệt kế

Hy vọng với gợi ý danh sách các từ vựng trên đây, bạn đã có thể bỏ túi cho mình những từ vựng chuyên ngành Y khoa căn bản. LEO sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thú vị về tiếng Anh nói chung, cũng như tiếng Anh chuyên ngành Y khoa nói riêng.

Hãy chia sẻ nếu bạn thấy bài viết hay và ý nghĩa!

Xem thêm các khoá học tại LEO Class!

 

Viết bình luận

Các trường bắt buộc được đánh dấu *